Niềng răng trong tiếng anh là gì – 10 Thuật ngữ nha khoa cần biết

Niềng răng tiếng anh là gì và các thuật ngữ nha khoa có lẽ khá xa lạ với rất nhiều người. Thông thường chỉ có các sinh viên khoa y, các bác sĩ và chuyên gia của ngành này mới biết hiểu và sử dụng chúng nhiều. Để mở rộng kiến thức ở bài viết này nha khoa Flora sẽ giới thiệu đến các bạn niềng răng tiếng anh và thuật ngữ nha khoa cần thiết.

1. Niềng răng tiếng anh là gì?

Ở mỗi quốc gia niềng răng sẽ có những cách gọi riêng biệt theo ngôn ngữ của họ. Tuy nhiên, Tiếng Anh lại là ngôn ngữ chung của toàn thế giới nên niềng răng tiếng anh có thể sử dụng ở bất cứ đâu trên thế giới. Dưới đây là các từ “niềng răng” trong Tiếng Anh mà bạn nên biết:

Niềng răng tiếng anh là Orthodontics hoặc Braces
Niềng răng tiếng anh là Orthodontics hoặc Braces
  • Orthodontics (/ɔ:θoudɔntiks/): Thuật ngữ này xuất phát từ Hy Lạp, với “orthos” có nghĩa là nắn chỉnh, sắp xếp thẳng hàng, còn “Odont” nghĩa là răng. Chính vì vậy, khi ghép thành “Orthodontics” được hiểu là nắn chỉnh nha, hay còn gọi là niềng răng trong thuật ngữ nha khoa.
  • Braces (/breiz/): Đây cũng là một thuật ngữ niềng răng Tiếng Anh được sử dụng rất nhiều. Miêu tả quá trình nắn chỉnh răng, cải thiện khớp cắn, giúp chúng trở nên cân đối và hài hòa.

Xem thêm về:  5 khác biệt giữa niềng răng trong suốt invisalign và niềng răng mắc cài

2. 10 thuật ngữ tiếng anh trong nha khoa cần biết

Để hiểu biết cũng như có thể đọc hiểu các bài viết tiếng anh chuyên khoa về niềng răng hoặc các bệnh lý nha khoa bạn cần nên biết đến 10 thuật ngữ nha khoa được sử dụng thường xuyên như:

  • Orthodontist: Bác sĩ chỉnh nha. Là người phụ trách chính trong quá trình niềng răng của bạn. Bác sĩ sẽ thăm khám, lên lộ trình điều trị quan sát và điều chỉnh nếu có sai lệch.
  • Crooked teeth: Sai lệch khớp cắn và hàm răng khấp khểnh. Là hiện tượng 2 hàm khi cắn vào nhau bị lệch hoặc không khít.
  • Overbite: Răng hô, là hàm cắn chìa, biểu hiện là tình trạng hàm răng trên nhô ra quá nhiều so với răng hàm dưới.
  • Underbite: Răng móm, nghĩa là hàm dưới phát triển vượt ngoài hàm trên khiến cung hàm mất cân đối
  • Elastic Tie: Dây thun
  • Wire: Dây cung
  • Bracket: Mắc cài niềng răng
  • Hook: Chốt khóa trên mắc cài
  • Retainer: Hàm duy trì cố định, là hàm được đeo sau khi kết thúc quá trình niềng răng
  • Plates: Khí cụ chỉnh nha có thể tháo lắp, là phương pháp niềng răng hiện đại nhất hiện nay, còn được gọi là niềng răng trong suốt, không cố định trên răng mà có thể tháo lắp dễ dàng nên thuận tiện hơn cho người niềng.
Các thuật ngữ nha khoa niềng răng cần biết
Các thuật ngữ nha khoa niềng răng cần biết

Xem thêm về: Tác hại của niềng răng – Bạn đã chuẩn bị tinh thần để biết

3. Lợi ích của việc biết thuật ngữ tiếng anh trong nha khoa niềng răng

Việc biết các thuật ngữ niềng răng tiếng anh và nha khoa tiếng anh sẽ giúp bạn có thể đọc hiểu được các bài chia sẻ kiến thức bằng ngôn ngữ tiếng anh. Như bạn đã biết các phương pháp niềng răng đều có nguồn gốc từ nước ngoài. Do đó để hiểu hơn về các kiến thức niềng răng chính xác hơn bạn có thể tham khảo thêm ở các nguồn nước ngoài.

Khách hàng lựa chọn niềng răng Invisalign tại nha khoa Flora
Khách hàng lựa chọn niềng răng Invisalign tại nha khoa Flora

Hiện nay trong các phương pháp niềng thì niềng răng trong suốt là phương pháp hiện đại nhất. Sau khi thăm khám và lấy dấu hàm bác sĩ sẽ dấu hàm và gửi dữ liệu về Mỹ. Bộ khay của bạn sẽ được chế tạo tại Mỹ theo đúng thông số đó và được gửi về Việt Nam. Khi nhận được bộ khay bác sĩ sẽ gắn Attachment và hướng dẫn bạn đeo khay. Với niềng răng trong suốt Invisalign bạn có thể niềng răng thẩm mỹ, dễ vệ sinh, ăn uống. Niềng răng Invisalign an toàn, giá rẻ tại nha khoa Flora với những khuyến mãi mới nhất luôn được cập nhật tại Fanpage: Nha khoa Flora bạn nhé!

Xem thêm về: Niềng răng trong suốt có mấy giai đoạn

.
.
.
.